Sử dụng phím tắt Word sẽ giúp tăng tốc xử lý văn bản, nếu bạn chưa biết đến các phím tắt trong Word này thì thật là một thiếu sót lớn. Hãy tham khảo danh sách phím tắt này để làm việc trên Word chuyên nghiệp hơn bạn nhé.
Bạn hay phải soạn thảo văn bản, bạn muốn tăng tốc làm việc trên Microsoft Word, bạn mệt mỏi vì phải click chuột quá nhiều trên Word...? Cơn ác mộng trên sẽ chấm dứt hoàn toàn vì giờ đây bạn đã có danh sách các phím tắt Word vô cùng hữu ích khi làm việc trên Word, mời các bạn cùng Quản Trị Mạng xem toàn bộ danh sách này nhé!
Lưu ý là các phím tắt này dùng được cho Microsoft Word mọi phiên bản từ 2007, 2010, 2013, 2016 đến 2019 nhé.
Phím tắt | Chức năng |
Ctrl+1 | Giãn dòng đơn |
Ctrl+2 | Giãn dòng đôi |
Ctrl+5 | Giãn dòng 1,5 |
Ctrl+0 | Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn |
Ctrl+A | Chọn tất cả văn bản của tài liệu |
Ctrl+B | Bôi đậm phần văn bản đã chọn |
Ctrl+C | Sao chép phần văn bản đã chọn |
Ctrl+D | Mở hộp thoại định dạng font chữ |
Ctrl+E | Căn giữa phần văn bản đã chọn |
Ctrl+F | Tìm kiếm ký tự |
Ctrl+G | Nhảy đến trang số |
Ctrl+H | Tìm kiếm và thay thế ký tự/từ, cụm từ trong văn bản |
Ctrl+I | In nghiêng phần văn bản đã chọn |
Ctrl+J | Căn đều 2 bên phần văn bản đã chọn |
Ctrl+K | Tạo liên kết (link) |
Ctrl+L | Căn trái phần văn bản đã chọn |
Ctrl+M | Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) |
Ctrl+N | Mở cửa sổ tài liệu mới, hoàn toàn trống |
Ctrl+O | Mở cửa sổ duyệt đến và mở file văn bản đã tạo |
Ctrl+P | Mở cửa sổ in tài liệu Word |
Ctrl+R | Căn phải đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+S | Lưu tài liệu (giống Shift+F12) |
Ctrl+T | Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab (Lùi từ dòng thứ 2 của đoạn văn bản vào 1 tab) |
Ctrl+U | Gạch chân đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+V | Dán |
Ctrl+W | Đóng cửa sổ văn bản đang mở |
Ctrl+X | Cắt phần văn bản đã chọn |
Ctrl+Y | Lặp lại lần chỉnh sửa gần nhất hoặc hoàn nguyên văn bản về trạng thái trước khi dùng Ctrl+Z |
Ctrl+Z | Trở lại trạng thái văn bản trước lần chỉnh sửa gần nhất |
Ctrl+] | Tăng 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+[ | Giảm 1 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+Enter | Ngắt trang tại vị trí trỏ chuột, chuyển phần văn bản từ vị trí bên phải con trỏ chuột đến hết sang trang mới. |
Ctrl+← | Di chuyển sang bên trái 1 từ |
Ctrl+→ | Di chuyển sang bên phải 1 từ |
Ctrl+↑ | Di chuyển chuột đến đầu dòng hoặc đoạn |
Ctrl+↓ | Di chuyển con trỏ chuột đến cuối đoạn. |
Ctrl+Del | Xóa từ bên phải chuột. |
Ctrl+Backspace | Xóa từ bên trái chuột. |
Ctrl+End | Di chuyển con trỏ chuột đến cuối văn bản. |
Ctrl+Home | Di chuyển con trỏ chuột đến đầu văn bản. |
Ctrl+/+C | Chèn kí hiệu tiền cent (¢) |
Ctrl+F1 | Ẩn, hiện dải Ribbon bên dưới menu chính |
Ctrl+F2 | Hiển thị cửa sổ xem trước tài liệu in |
Ctrl+phím cách | Đưa đoạn văn bản đã chọn về font mặc định. |
Alt+F,A | Lưu tài liệu dưới tên khác. |
Alt+X | Hiển thị mã Unicode của kí tự được chọn. |
Ctrl+Shift+A | Chuyển đổi chữ thường thành chữ in hoa |
Ctrl+Shift+F | Thay đổi phông chữ |
Ctrl+Shift+L | Tạo danh sách có dấu đầu dòng cho các đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+Shift+M | Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab |
Ctrl+Shift+P | Thay đổi cỡ chữ |
Ctrl+Shift+S | Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động |
Ctrl+Shift+T | Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab |
Ctrl+Shift+> | Tăng 2 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+Shift+< | Giảm 2 cỡ chữ cho đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl+Shift+* | Xem hoặc ẩn các kí tự không in |
Ctrl+Shift+F6 | Chuyển sang tài liệu Word đang mở khác |
Ctrl+Shift+F12 | In tài liệu |
Ctrl+Alt+N | Cửa sổ MS word ở dạng Normal |
Ctrl+Alt+P | Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout |
Ctrl+Alt+L | Đánh số và ký tự tự động |
Ctrl+Alt+F | Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang |
Ctrl+Alt+D | Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó |
Ctrl+Alt+1 | Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 1 |
Ctrl+Alt+2 | Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 2. |
Ctrl+Alt+3 | Chuyển văn bản đã chọn thành Heading 3. |
Ctrl+Alt+F2 | Mở tài liệu mới |
Alt+F10 | Phóng to màn hình (Zoom) |
Alt+F5 | Thu nhỏ màn hình |
Alt+Print Screen | Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình |
Alt+Shift+S | Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window |
Shift+F7 | Kiểm tra từ đồng nghĩa cho từ đã chọn |
Shift+F12 | Lưu tài liệu đang mở, giống Ctrl+S. |
Shift+Enter | Ngắt dòng nhưng không tạo đoạn mới (không chèn thêm khoảng trống giữa 2 dòng) |
Shift+Insert | Dán, giống Ctrl+V |
Shift+Alt+D | Chèn ngày hiện tại vào văn bản |
Shift+Alt+T | Chèn thời gian hiện tại vào văn bản. |
Print Screen | Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị. |
F1 | Mở Help |
F4 | Lặp lại lệnh vừa làm |
F5 | Mở cửa sổ Find, Replace và Go To để tìm kiếm, thay thế và đi đến một vị trí bất kỳ trong văn bản. |
F7 | Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh |
F12 | Lưu tài liệu với tên khác |
Start+D | Chuyển ra màn hình Desktop |
Start+E | Mở cửa sổ Internet Explorer, My computer |
Bạn cũng có thể sử dụng các thao tác với chuột để thực hiện một số hành động phổ biến trong Word, có thể gọi chúng là các phím tắt với chuột.
Nhấp, giữ và kéo: Để chọn một phần văn bản, bạn nhấp chuột tại điểm đầu cần chọn, giữ chuột và kéo đến hết phần văn bản.
Nhấp đúp chuột: Chọn từ sát con trỏ chuột.
Nhấp chuột 3 lần liên tiếp: Chọn cả dòng/đoạn văn bản.
Ctrl + con lăn chuột: Phóng to và thu nhỏ tài liệu.
Bạn thường sử dụng những phím tắt nào trong danh sách phím tắt Word trên? Có tổ hợp phím tắt tuyệt vời nào mà tôi lỡ bỏ sót không? Hãy bình luận bên dưới để tôi bổ sung vào bài viết cho hoàn thiện nhé.
Chúc các bạn thành công!
Nguồn tin: quantrimang.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn