Loại xe cơ giới đường bộ | Tốc độ tối đa (km/h) | |
Đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên | Đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới | |
Các phương tiện xe cơ giới, trừ các xe được quy định tại Điều 8 Thông tư này. | 60 | 50 |
Loại xe cơ giới đường bộ | Tốc độ tối đa (km/h) | |
Đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên | Đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới | |
Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn. | 90 | 80 |
Xe ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc). | 80 | 70 |
Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông). | 70 | 60 |
Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc. | 60 | 50 |
Theo công văn số 396/CT-KTKH ngày 4/7/2017 về việc thông tin tên đường, cấp đường, loại đường, tuyến đường của công ty TNHH BOT Thái Nguyên – Chợ Mới cho phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Kạn. về tên đường: Tuyến Thái Nguyên – Chợ Mới; Về cấp đường: Các yếu tố hình học theo tiêu chuẩn đường cao tốc, tốc độ thiết kế 60-80Km/h để nâng cấp thành đường cao tốc trong giai đoạn sau, tại các vị trí có địa hình đặc biệt khó khăn, cho phép châm chước các yếu tố hình học tương ứng với đường cấp III miền núi, vận tốc thiết kế 60m/h; Về loại đường: Tương đương Quốc lộ (Tiền cao tốc và sẽ nâng cấp thành đường cao tốc trong giai đoạn sau); Về cấp công trình: Công trình giao thông đường bộ, cấp II. Như vậy, đây là tuyến đường tương đường đường cấp III miền núi, quy mô tương đương quốc lộ, với chiều rộng mặt đường 12 m, đây là đường hai chiều có một làn xe cơ giới.
Tác giả: Thanh Tùng
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn