STT | Mô tả vật tư | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
|
Test thử đường huyết (Glucose) | Que thử đường huyết dùng để đo nồng độ đường huyết trong máu tươi toàn phần sử dụng cho máy On-call Vivid hoặc tương đương | Test | 200 |
|
Bộ kít xét nghiệm ung thư gan | Bộ kít xét nghiệm ung thư gan sử dụng cho máy Vedalab hoặc tương đương | Test | 400 |
|
Bộ kít xét nghiệm ung thư tụy, đường mật | Bộ kít xét nghiệm ung thư tụy, đường mật, sử dụng cho máy Vedalab hoặc tương đương | Test | 400 |
|
Que thử nước tiểu | Que thử nước tiểu 11 Thông số sử dụng cho máy nước tiểu Combostik R-50S hoặc tương đương | Test | 2.400 |
STT | Mô tả hóa chất | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng (Hộp) |
1 | Hóa chất định lượng Urea | Thành phần: R1: TRIS pH 7.8 150 mmol/L, 2-Oxoglutarate 9 mmol/L, ADP 0.75 mmol/L, Urease ≥7 kU/L, GLDH (Glutamate dehydrogenase, bovine) ≥1 kU/L, R2: NADH 1.3 mmol/L.Dải đo: lên đến 300 mg/dL (50 mmol/L) hoặc tương đương | Hộp | 3 |
2 | Hóa chất định lượng Glucose | Thành phần: R1: TRIS buffer pH 7.8 100 mmol/L, Mg2+ 4 mmol/L, ATP 2.1 mmol/L, NAD 2.1 mmol/L, R2: Mg2+ 4 mmol/L, Hexokinase (HK) ≥7.5 kU/L, Glucose-6-phosphatedehydrogenase (G6P-DH) ≥7.5 kU/L.Dải đo: lên đến 500 mg/dL (30 mmol/L) hoặc tương đương | Hộp | 3 |
3 | Hóa chất định lượng Creatinine | Thành phần: R1: Sodium hydroxide 0.2 mol/L, R2: Picric acid 20 mmol/L.Dải đo: lên đến 14 mg/dL hoặc tương đương | Hộp | 3 |
4 | Hóa chất định lượng GOT | Thành phần: R1: TRIS pH 7.65 110 mmol/L, L-Aspartate 320 mmol/L, MDH (malate dehydrogenase) ≥800 U/L, LDH (lactate dehydrogenase) ≥1200 U/L, R2: 2-Oxoglutarate 85 mmol/L, NADH 1 mmol/L.Dải đo: lên đến 600 U/L hoặc tương đương | Hộp | 3 |
5 | Hóa chất định lượng GPT | Thành phần: R1: TRIS pH 7.15 140 mmol/L, L-Alanine 700 mmol/L, LDH (lactate dehydrogenase) ≥2300 U/L, R2: 2-Oxoglutarate 85 mmol/L, NADH 1 mmol/L.Dải đo: lên đến 600 U/L hoặc tương đương | Hộp | 3 |
6 | Hóa chất định lượng GT FS | Thành phần: R1: TRIS pH 8.28 135 mmol/L, Glycylglycine 135 mmol/L, R2: L-Gamma-glutamyl-3-carboxy- pH 6.00 4-nitroanilide 22 mmol/L.Dải đo: lên đến 1200 U/L (20 µkat/L) hoặc tương đương | Hộp | 3 |
7 | Hóa chất định lượng Cholesterol | Thành phần: Good's buffer pH 6.7 50 mmol/L, Phenol 5 mmol/L, 4-Aminoantipyrine 0.3 mmol/L, Cholesterol esterase (CHE) ≥ 200 U/L, Cholesterol oxidase (CHO) ≥ 50 U/L, Peroxidase (POD) ≥ 3 kU/L.Dải đo: lên đến 750 mg/dL (19.4 mmol/L) hoặc tương đương | Hộp | 3 |
8 | Hóa chất định lượng Triglycerides | Thành phần: Good's buffer pH 7.2 50 mmol/L, 4-Chlorophenol 4 mmol/L, ATP 2 mmol/L, Mg2+ 15 mmol/L, Glycerokinase (GK) ≥0.4 kU/L, Peroxidase (POD) ≥2 kU/L, Lipoprotein lipase (LPL) ≥2 kU/L, 4-Aminoantipyrine 0.5 mmol/L, Glycerol-3-phosphate-oxidase (GPO) ≥0.5 kU/L.Dải đo: lên đến 1000 mg/dL (12 mmol/L) hoặc tương đương | Hộp | 3 |
9 | Hóa chất định lượng Uric acid | Thành phần: R1: Phosphate buffer pH 7.0 100 mmol/L, TOOS 1.25 mmol/L, Ascorbate oxidase ≥1,2 kU/L, R2: Phosphate buffer pH 7.0 100 mmol/L, 4-Aminoantipyrine 1.5 mmol/L, K4[Fe(CN)6] 50 µmol/L, Peroxidase (POD) ≥5 kU/L, Uricase ≥250 U/L.Dải đo: lên đến 20 mg/dL (1200 µmol/L) hoặc tương đương | Hộp | 3 |
10 | Chất hiệu chuẩn máy | TruCal U là chất hiệu chuẩn đông khô, có chứa vất liệu từ máu người (huyết thanh) và các phụ gia hóa học và vật liệu sinh học có nguồn gốc cụ thể hoặc tương đương | Hộp | 1 |
11 | Chất kiểm chuẩn máy mức bình thường | TruLab N là một vật liệu kiểm soát dạng đông khô, chứa vật liệu từ máu người (huyết thanh) và thuốc, các thành phần hữu cơ và vô cơ và nguyên liệu sinh học có nguồn gốc cụ thể. Các nồng độ ở mức bình thường hoặc tương đương | Hộp | 1 |
12 | Chất kiểm chuẩn máy mức bệnh lý | TruLab P là một vật liệu kiểm soát dạng đông khô, có chứa vật liệu từ máu người (huyết thanh), thuốc, các thành phần hữu cơ và vô cơ và nguyên liệu sinh học có nguồn gốc cụ thể. Các nồng độ ở mức bệnh lý hoặc tương đương | Hộp | 1 |
13 | Hóa chất pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học | Dùng làm chất pha loãng cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: không Mùi: không Độ pH: 7.35 đến 7.55 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Sodium chloride 0.44%, Sodium sulphate anhydrous 0.97% Nhiệt độ bảo quản: 1 đến 30°C Độ ổn định sau khi mở nắp: 60 ngày hoặc tương đương | Can | 6 |
14 | Hóachất ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học | Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: không Mùi: nhẹ Độ pH: 4 đến 7 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Muối amoni bậc 4 3.7% Nhiệt độ bảo quản: 1 đến 30°C Độ ổn định sau khi mở nắp: 90 ngày hoặc tương đương | Can | 6 |
15 | Hóa chất rửa dùng cho máy phân tích huyết học | Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: xanh lá Mùi: nhẹ Độ pH: 7,7 đến 8,3 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Polyoxyethylene tridecylether: 0.049% Nhiệt độ bảo quản: 1 đến 30°C Độ ổn định sau khi mở nắp: 180 ngày hoặc tương đương | Can | 2 |
16 | Hóa chất rửa dùng cho máy phân tích huyết học loại đậm đặc | Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: vàng hoặc vàng-xanh lá Mùi: khó chịu (clo) Độ pH: 10 đến 13 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Sodium hypoclorit Nhiệt độ bảo quản: 1 đến 30°C Độ ổn định sau khi mở nắp: 90 ngày hoặc tương đương | Can | 2 |
STT | Mô tả vật tư | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
|
Bông y tế | 100% bông xơ tự nhiên có tính thấm hút tốt | Kg | 02 |
|
Bơm tiêm 5 ml | Bơm tiêm nhựa liền kim 5 ml, cỡ kim 23G, 25G. Đạt tiêu chuẩn TCVN 5903, ISO 13485 và CE hoặc tương đương | Cái | 1.800 |
|
Ống nghiệm EDTA nắp cao su | Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP hoặc tương đương, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp cao su bọc nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống. Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA) được phun dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, Có phiếu phân tích chất lượng của cơ quan chức năng kiểm định với nồng độ muối EDTA phải ở trong khoảng từ 1,2 mg đến 2mg EDTA khan trên 1ml máu, và chịu được lực quay ly tâm gia tốc ≥ 6.000 vòng/phút trong thời gian từ 5 - 10 phút. Nhãn màu |
Cái | 2.400 |
|
Ống nghiệm Heparin | Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP hoặc tương đương. Nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống. Hóa chất: Được bơm hóa chất chống đông Lithium Heparin dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, có vạch định mức lấy mẫu, chịu được lực quay ly tâm ≥ 6000 vòng/phút trong vòng 5 - 10 phút, nhãn màu đen, có phiếu kiểm định chất lượng của cơ quan kiểm định. |
Cái | 2.400 |
|
Cồn 70 độ - Chai 500ml | Cồn Ethanol 70 độ, không màu trong suốt, có mùi cồn đặc trưng hoặc tương đương | Chai | 46 |
|
Nước muối sinh lý 0,9% | Nước muối Natri Clorid 0.9% là dung dịch đẳng trương, tương đương với nồng độ của dịch cơ thể như máu nên có thể dùng để loại bỏ chất bẩn, rửa những vết thương nhỏ và nông hoặc tương đương | Chai | 24 |
|
Đầu côn xanh | Dùng để cắm vào pipette để hút máu làm xét nghiệm hoặc tương đương | Cái | 1.500 |
|
Giấy điện tim 3 cần 60mmx30m | Giấy điện tim 3 cần 60mm x 30m. Sử dụng trên các máy đo điện tim, máy đo điện tim gắng sức, dùng để in kết quả sau đo hoặc tương đương | Cuộn | 50 |
|
Giấy in máy siêu âm | Dùng để in hình ảnh siêu âm hoặc tương đương | Cuộn | 30 |
|
Gel điện tim, siêu âm (Tube 250ml) | Gel điện tim phù hợp điện cực máy điện tim, điện não, cho chất lượng hình ảnh siêu âm tuyệt vời, giúp bảo vệ bề mặt đầu dò siêu âm không bị ăn mòn một cách nhanh chóng, không chứa formaldehyde, vô khuẩn, không mẫn cảm da, không gây rát da hoặc tương đương | Tuýp | 100 |
|
Cidex OPA | - Dung dịch khử khuẩn mức độ cao, thành phần ORTHO-PHTHALADEHYDE 0,55%, pH 7.2 - 7.8 - Thời gian ngâm khử khuẩn mức độ cao cho dụng cụ là 5 phút, tái sử dụng trong vòng 14 ngày.Thời gian bảo quản dung dịch trong can là 75 ngày tính từ khi mở nắp - Không gây ăn mòn dụng cụ, tương thích với nhiều loại dụng cụ và vật liệu (kể cả Polystyrene, Cyanoacrylate), có que thử, dùng được 75 ngày sau khi mở nắp bình - Diệt được hầu hết các loại vi khuẩn, vi rút, Trực khuẩn lao (Mycobacterium bovis). - Môi trường sử dụng không cần thông khí đặc biệt. Có thể dùng cho quy trình xử lý bằng tay và bằng máy. - Có chứng nhận tương thích của các hãng sản xuất dụng cụ nội soi (Olympus, Pentax, GE, Karl Storz.) - Đạt các tiêu chuẩn: EC, ISO 13485, CFS - Hoặc tương đương |
Can | 2 |
|
Đè lưỡi gỗ | Được làm từ gỗ tự nhiên, sấy khô, đánh bóng, mỗi que được đóng vào 01 túi và được tiệt trùng bằng khí EO. Kính thước: 150mm x 20mm x 2mm hoặc tương đương | Cái | 2.400 |
|
Phim Xquang 25x30cm | Kích cỡ: 25x30cm Phim dùng cho chụp X-Quang y tế. Tương thích với máy in phim khô Drypix series: Drypix Plus (4000), Drypix Smart (6000), Drypix 7000, Drypix Edge (8000) hoặc tương đương | Tờ | 2.400 |
|
Ống nghiệm xét nghiệm nước tiểu | Thân ống được làm bằng chất liệu nhựa PP kích thước 12cm | Cái | 500 |
|
Gạc phẫu thuật | Kích thước 10cm x 10cm x 8 lớp đã được tiệt trùng; Được làm từ 100% sợi cotton hoặc tương đương | Mét | 100 |
|
Băng dính cá nhân | Băng: Vải Viscose và Polyamide co giãn, không thấm nước. Đệm thấm dịch: Màu trắng gồm bông và lớp lưới Polyethylene không gây dính Keo: Oxyd kẽm không dùng dung môi hoặc tương đương |
Miếng | 3.060 |
STT | Tên hàng hóa | Đơn vị tính | Số lượng |
|
Khăn lau trắng sợi coton (điện tim, SA) | Cái | 1.000 |
|
Xà phòng giặt Omo | Kg | 12 |
|
Khăn mặt lau tay | Cái | 230 |
|
Giấy trắng A4 | Gr | 12 |
|
Bút bi Thiên Long 031 | Cái | 500 |
|
Bút dạ kính (viết ống nghiệm) | Cái | 50 |
|
Xà phòng thơm rửa tay Lifebuoy | Bánh | 115 |
|
Pin tiểu Excell LR03 AAA 1,5V | Đôi | 115 |
|
Nước khoáng lavie chai (350ml x 24) | Thùng | 20 |
|
Nước khoáng lavie chai (500ml x 24) | Thùng | 20 |
|
Túi nilon đựng thuốc (loại 2kg) | Kg | 05 |
|
Túi nilon đựng thuốc (loại 1kg) | Kg | 03 |
|
Túi nilon đựng thuốc (loại 0,5kg) | Kg | 05 |
|
Ghim cài | Hộp | 10 |
|
Ghim dập 10 | Hộp | 10 |
|
Kẹp tài liệu màu 51 | Hộp | 12 |
|
Kẹp tài liệu màu 41 | Hộp | 10 |
|
Kẹp tài liệu màu 32 | Hộp | 10 |
|
Kẹp tài liệu màu 25 | Hộp | 10 |
|
Túi cúc Thiên Long Hộp 10 cái | Hộp | 30 |
STT | Tên biểu mẫu | Đơn vị tính | Số lượng |
|
Phiếu siêu âm ( in một mặt,) In trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Kích thước: A4 |
Tờ | 2.400 |
|
Phiếu xét nghiệm sinh hóa (in một mặt) In trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Kích thước: A4 |
Tờ | 2.400 |
|
Phiếu xét nghiệm huyết học (in một mặt) In trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Kích thước: A4 |
Tờ | 2.400 |
|
Phiếu xét nghiệm nước tiểu (in một mặt) In trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Kích thước: A4 |
Tờ | 2.400 |
|
Phiếu X-quang (in một mặt) In trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Kích thước: A4 |
Tờ | 2.400 |
|
Phiếu điện tim (in một mặt) In trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Kích thước: A4 |
Tờ | 2.400 |
|
Sổ khám sức khỏe định kỳ (in hai mặt, khổ giấy A4 - 36 trang cả bìa) đóng ghim giữa Ruột in trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Bìa in trên giấy Đuplex định lượng 250g/m2 |
Quyển | 1.800 |
|
Sổ khám sức khỏe định kỳ (in hai mặt, khổ giấy A4 - 20 trang cả bìa) đóng ghim giữa Ruột in trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Bìa in trên giấy Đuplex định lượng 250g/m2 |
Quyển | 200 |
|
Sổ khám sức khỏe định kỳ (in hai mặt, khổ giấy A4 - 44 trang cả bìa) đóng ghim giữa Ruột in trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Bìa in trên giấy Đuplex định lượng 250g/m2 |
Quyển | 400 |
|
Sổ khám bệnh (in hai mặt, khổ giấy A3-204 trang cả bìa) đục lỗ, khâu chỉ vào bìa keo Ruột in trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Bìa in trên giấy Đuplex định lượng 250g/m2 |
Quyển | 10 |
|
Sổ tổng hợp khám sức khỏe định kỳ (in hai mặt, khổ giấy A3 - 204 trang cả bìa) đục lỗ, khâu chỉ vào bìa keo Ruột in trên giấy Bãi Bằng định lượng 70-90g/m2 Bìa in trên giấy Đuplex định lượng 250g/m2 |
Quyển | 10 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn