Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực | Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||
1 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Cấp, quản lý Căn cước công dân | |
2 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân | Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Cấp, quản lý Căn cước công dân | |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Công an cấp tỉnh | Cấp, quản lý Căn cước công dân | |
2 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân | Công an cấp tỉnh | Cấp, quản lý Căn cước công dân | |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Công an cấp huyện |
Cấp, quản lý Căn cước công dân | |
2 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân | Công an cấp huyện |
Cấp, quản lý Căn cước công dân | |
D. Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
1 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Công an cấp xã | Cấp, quản lý Căn cước công dân | |
2 | Thông báo số định danh cá nhân | Công an cấp xã | Cấp, quản lý Căn cước công dân |
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.001247 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
2 | 1.000952 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
3 | 1.000889 | Đổi thẻ Căn cước công dân | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
4 | 1.000757 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
5 | 1.000466 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 2.000200 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp tỉnh |
2 | 2.001196 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân chưa trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp tỉnh |
3 | 2.001195 | Đổi thẻ Căn cước công dân | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp tỉnh |
4 | 2.001194 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp tỉnh |
5 | 2.001178 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp tỉnh |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | 2.001177 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp huyện |
2 | 2.001174 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp huyện |
3 | 2.000408 | Đổi thẻ Căn cước công dân | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp huyện |
4 | 2.000377 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. - Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/8/2019 của Bộ Tài chính. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp huyện |
5 | 2.000677 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | - Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 60/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an. - Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 của Bộ Công an. - Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ Công an. |
Cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân | Công an cấp huyện |
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) | Luật Căn cước công dân | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân | Công an cấp tỉnh | |
2 | Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) | Luật Căn cước công dân | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân | Công an cấp tỉnh | |
3 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) | Luật Căn cước công dân | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân | Công an cấp tỉnh | |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) | Luật Căn cước công dân | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân | Công an cấp huyện | |
2 | Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) | Luật Căn cước công dân | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân | Công an cấp huyện | |
3 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) | Luật Căn cước công dân | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân | Công an cấp huyện |
Tác giả: Công an tỉnh Bắc Kạn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn