Thủ tục | CẤP ĐỔI CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ ANTT |
Thời hạn giải quyết | 3 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân kinh doanh ngành nghề có điều kiện về an ninh, trật tự. |
Cơ quan thực hiện | Công an các huyện, thành phố |
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả; địa điểm tiếp nhận | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ, tết) - Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận trực tiếp: Công an các huyện, thành phố - Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội. + Tiếp nhận trực tuyến: Qua Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an qua địa chỉ: dichvucong.gov.vn hoặc dichvucong.bocongan.gov.vn + Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. - Trả kết quả trực tiếp tại Công an các huyện, thành phố - Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội hoặc trả qua dịch vụ bưu chính (khi công dân có đăng ký dịch vụ chuyển phát với bưu điện - do công dân hoàn toàn tự nguyện và tự chi trả phí dịch vụ chuyển phát kết quả giải quyết TTHC). |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
Lệ phí | 300.000đ |
Thành phần hồ sơ | - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đã được cấp trước đó (nếu có). - Bản sao hợp lệ các tài liệu chứng minh sự thay đổi của các thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (nếu có); - Tài liệu quy định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP hoặc tại điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị định số 56/2023/NĐ-CP trong trường hợp thay đổi người đứng tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh; - Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2023/NĐ-CP) gửi cơ quan Công an có thẩm quyền; |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Tùy theo từng nội dung thay đổi và đối với từng ngành, nghề đầu tư kinh doanh, cơ sở kinh doanh phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự theo quy định lần lượt tại các Điều 7, 8, 11, 13 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP. |
Cơ sở pháp lý | 1. Nghị định 96/2016/NĐ-CP Số: 96/2016/NĐ-CP; 2. Thông tư 218/2016/TT-BTC Số: 218/2016/TT-BTC; 3. Thông tư 23/2019/TT-BTC Số: 23/2019/TT-BTC; 4. Thông tư 42/2017/TT-BCA Số: 42/2017/TT-BCA; 5. Thông tư 15/2022/TT-BCA Số: 15/2022/TT-BCA; 6. Nghị định 56/2023/NĐ-CP Số: 56/2023/NĐ-CP. |
Trình tự thực hiện |
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT (Mẫu số 03) - Bản khai lý lịch của người làm ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT (Mẫu số 02) - Bản khai nhân sự dùng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang hộ chiếu nước ngoài (Mẫu số 02b) |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn